◆ Đây là dòng Micropipet (hay còn gọi là pipetman) Nichipet chống chịu hóa chất
• Độ bền cao chống chịu dung môi hữu cơ.
• Khoang nén khí được làm bằng PTFE (nhựa Fluorine).
• Vòng đệm trong khoang nén khí được làm bằng cao su Perfluoro có ưu điểm ít bị co giãn.
• Tất cả model đều có pittong làm bằng vật liệu chống chịu dung môi hữu cơ.
• Lò xo bằng hợp kim không bị ăn mòn bởi dung môi hữu cơ.
• Hệ thống siêu đẩy và chu kỳ đẩy lần 2 dài hơn giúp tăng hiệu suất nhả dung dịch ((2μL,10μL)
• Là Micropipette có thể hấp tiệt trùng với nhiệt độ 121oC trong vòng 20 phút.
• Với mũ chống tia cực tím (UV) giúp tăng khả năng chống tia cực tím.
• Chức năng “Easy-Calibration” giúp việc hiệu chuẩn phòng thí nghiệm trở nên đơn giản.
• Pittong được làm bằng sứ được sử dụng cho loại pipette có dung tích lớn hơn 100μL.
• Cơ chế khóa chỉ bằng 1 nút nhấn giúp cho việc khóa mức dung tích mẫu một cách dễ dàng.
► Micropipette Nichipet EX II có tất cả tính năng của Micro-pipet Nichipet Premium
◆ Chi tiết Nichipet EXII: XEM TẠI ĐÂY
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ MICRO-PIPET NICHIPET EX PLUS II VUI LÒNG LIÊN HỆ
---------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT VÀ VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT CƯỜNG THỊNH (CTSTEC CO.,LTD)
◆ Địa chỉ: Số 27A, Ngõ 184, Phố Hoa Bằng, P. Yên Hoà, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
◆ Tel: +84 243.791.5904 ; +84 2437823619 (máy lẻ 101)
◆ Email: ctstec@gmail.com ; sales@ctstec.com.vn
◆ Website: http://nichiryo.lab-cuongthinh.com.vn
Mã Số |
Cài đặt thể tích |
Dải thể tích (μL) |
Độ phân giải (μL) |
Típ sử dụng |
00-NPLO2-2 |
Cài đặt số |
0.1~2 |
0.002 |
BMT-UT/UTR, UTFS, UTRS |
00-NPLO2-10 |
0.5~10 |
0.01 |
BMT-SS/SSR, SSRS, SSFS, SSEP, SSMS |
00-NPLO2-20 |
2~20 |
0.02 |
BMT-SG/SGR, SGR(Y), SGFB, SGFB30,
SGRS, SGFS, SGFS30, SGMS, SGEP,
SE/SER, SE(Y)/SER(Y), SEMS, SEYMS |
00-NPLO2-100 |
10~100 |
0.1 |
BMT-SG/SGR, SGR(Y), SGFB, SGRS,
SGFS, SGMS, SGEP, SE/SER, SE(Y)/SER(Y),
SEMS, SEYMS |
00-NPLO2-200 |
20~200 |
0.2 |
00-NPLO2-1000 |
100~1000 |
1 |
BMT-L/LR, LRS, LFS, LMS |
00-NPLO2-5000 |
1000~5000 |
10 |
BMT-X/XR |
00-NPLO2-10000 |
1000~10000 |
10 |
BMT-Z/ZR |
Mã số |
Dải thể tích
(μL) |
Sai số
(%) |
Độ chính xác
(%) |
Mã số |
Dải thể tích
(μL) |
Sai số
(%) |
Độ chính xác
(%) |
00-NPLO2-2 |
0.2 |
±12.0※ |
≦6.0※ |
00-NPLO2-200 |
20 |
±1.0 |
≦0.5 |
1 |
±5.0 |
≦2.5 |
100 |
±0.8 |
≦0.3 |
2 |
±3.0 |
≦1.0 |
200 |
±0.8 |
≦0.2 |
00-NPLO2-10 |
1 |
±4.0 |
≦3.0 |
00-NPLO2-1000 |
100 |
±1.0 |
≦0.5 |
5 |
±1.0 |
≦1.0 |
500 |
±0.8 |
≦0.3 |
10 |
±1.0 |
≦0.5 |
1000 |
±0.7 |
≦0.2 |
00-NPLO2-20 |
2 |
±5.0 |
≦3.0 |
00-NPLO2-5000 |
1000 |
±1.0 |
≦0.3 |
10 |
±1.0 |
≦1.0 |
2500 |
±0.8 |
≦0.3 |
20 |
±1.0 |
≦0.4 |
5000 |
±0.6 |
≦0.2 |
00-NPLO2-100 |
10 |
±2.0 |
≦1.0 |
00-NPLO2-10000 |
1000 |
±2.0 |
≦0.4 |
50 |
±1.0 |
≦0.3 |
5000 |
±0.8 |
≦0.3 |
100 |
±0.8 |
≦0.3 |
10000 |
±0.4 |
≦0.2 |
*Nếu các bộ phận của Nichipet EX Plus II không chống chịu dung môi hữu cơ thì phải đảm bảo cách li nó khỏi các dung môi hữu cơ.
*Nichipet EX Plus II được chế tạo với các bộ phận chống chịu dung môi hữu cơ giúp tăng độ bền so với những mẫu pipette trước. Tuy nhiên, độ chính xác trong việc phân phối dung môi hữu cơ không được đảm bảo.
*Thông số và giá của sản phẩm có thể thay đổi mà không báo trước bởi sự diều chỉnh cải thiện chất lượng.
*Các giá trị AC và CV được đo với các loại típ dùng 1 lần đã được mô tả trong catalog.
*Các giá trị AC và CV dưới 0.2µL phụ thuộc lớn vào kĩ thuật thao tác và môi trường sử dụng pipette.
Mã số |
Số vị trí |
00-MLT-STD2(ABS) |
6 |
00-BM-STD(Acrylic resin) |
6 |
Hóa chất |
Nhiệt độ |
Số ngày thử nghiệm |
Vòng đệm cao su Perfluoro |
Vòng đệm thường |
Axit vô cơ và hữu cơ |
35% Hydrochloric acid |
40℃ |
10 |
A |
A |
35% Hydrochloric acid |
40℃ |
21 |
A |
A |
35% Sulfuric acid |
40℃ |
10 |
A |
A |
98% Sulfuric acid |
40℃ |
11 |
A |
A |
60% Nitric acid |
40℃ |
10 |
A |
A |
60% Nitric acid |
40℃ |
21 |
A |
A |
Glacial acetic acid |
40℃ |
8 |
A |
C |
Glacial acetic acid |
40℃ |
21 |
A |
C |
Acetic anhydride |
40℃ |
8 |
A |
C |
Acetic anhydride |
40℃ |
21 |
A |
C |
88% Formic acid |
40℃ |
8 |
A |
A |
88% Formic acid |
40℃ |
21 |
A |
A |
Inorganic alkalies |
30% Sodium hydroxide |
40℃ |
10 |
A |
A |
30% Sodium hydroxide |
40℃ |
21 |
A |
A |
10% Sodium hypochlorite |
40℃ |
10 |
A |
A |
10% Sodium hypochlorite |
40℃ |
21 |
A |
A |
28% Ammonia water |
40℃ |
10 |
A |
B |
28% Ammonia water |
40℃ |
21 |
A |
D |
Ketone, Ester, Ether |
Acetone |
40℃ |
21 |
B |
D |
Methyl ethyl ketone |
40℃ |
21 |
A |
D |
Methyl isobutyl ketone |
40℃ |
21 |
B |
D |
Isophorone |
40℃ |
21 |
A |
D |
Diacetone alcohol |
40℃ |
21 |
A |
C |
gamma - Butyrolactone |
40℃ |
21 |
A |
C |
Diethylene carbonate |
40℃ |
21 |
A |
D |
Acetylacetone |
40℃ |
21 |
A |
D |
Methyl formate |
25℃ |
21 |
B |
D |
Methyl acetate |
40℃ |
21 |
A |
D |
Acetic ether |
40℃ |
21 |
B |
D |
Isoamyl acetate |
40℃ |
21 |
A |
D |
Methyl acetoacetate |
40℃ |
21 |
A |
C |
Ethyl acetoacetate |
40℃ |
21 |
A |
C |
Acrylic acids |
40℃ |
21 |
A |
C |
Ethyl acrylate |
40℃ |
21 |
A |
D |
Diethyl oxalate |
40℃ |
21 |
A |
D |
Dimethyl maleate |
40℃ |
21 |
A |
B |
Triethyl phosphate |
40℃ |
21 |
A |
D |
Tricresyl phosphate |
100℃ |
7 |
A |
C |
Diethyl ether |
25℃ |
21 |
B |
C |
1, 4 - dioxan |
40℃ |
21 |
A |
C |
Methyl - t - butyl ether |
100℃ |
7 |
A |
C |
Hóa chất |
Nhiệt độ |
Số ngày thử nghiệm |
Vòng đệm cao su Perfluoro |
Vòng đệm thường |
Furan & Aldehyde |
Tetrahydrofuran |
40℃ |
21 |
C |
D |
2-Methyl Tetrahydrofuran |
40℃ |
21 |
B |
D |
Acetaldehyde |
25℃ |
21 |
B |
D |
Furfural |
40℃ |
21 |
A |
B |
Furfural |
100℃ |
7 |
A |
B |
Acetophenone |
40℃ |
21 |
A |
C |
35% Formalin |
40℃ |
21 |
A |
A |
Inclusive nitrogen compound |
Acrylic nitrile |
40℃ |
21 |
A |
C |
Formamide |
40℃ |
21 |
A |
A |
Ethylene diamine |
40℃ |
21 |
B |
D |
Aniline |
40℃ |
21 |
A |
A |
Pyridine |
40℃ |
21 |
A |
C |
N, N - dimethylformamide |
40℃ |
21 |
A |
D |
N, N - dimethylacetamide |
40℃ |
21 |
A |
D |
N-methyl-2-pyrrolidone |